VITACAP – BỔ SUNG CÁC VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Thương hiệu: Mega
Thương Hiệu : Mega130,000₫
Vitacap với sự kết hợp của nhiều loại Vitamin và Khoáng chất thiết yếu, giúp cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, phục hồi sức khỏe, nâng cao thể trạng nhanh chóng.
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc để chữa bệnh.
Vitacap với sự kết hợp của nhiều loại Vitamin và Khoáng chất thiết yếu, giúp cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, phục hồi sức khỏe, nâng cao thể trạng nhanh chóng.
Giới thiệu chung về Vitacap.
Nhà sản xuất.
- MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited.
Địa chỉ sản xuất.
- 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakam 10280, Thái Lan.
Chịu trách nhiệm về chất lượng sản phẩm.
- VPDD MEGA LIFESCIENCES Pulic Company Limited tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: Phòng 5.12A, Tầng 5, 364 Cộng Hoà, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Nhập khẩu và phân phối.
- Công ty TNHH Mega Lifesciences (Việt Nam).
- Địa chỉ: 364 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Số đăng kí.
- 2231/ 2019/ ĐKSP.
Dạng bào chế.
- Viên nang mềm.
Quy cách đóng gói.
- Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Thành phần.
Mỗi viên chứa:
- Thành phần hoạt chất:
Thành phần | Hàm lượng |
Vitamin A (Palmitate) | 5000 IU |
Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate) | 5mg |
Vitamin B2 (Riboflavin) | 5mg |
Vitamin B6 (Pyridoxine HCl) | 2mg |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | 5mcg |
Vitamin C | 75mg |
Vitamin D3 (Cholecalciferol) | 400 IU |
Vitamin E (dl-alpha Tocopheryl acetate) | 15mg |
Nicotinamide | 45mg |
D-Panthenol | 5mg |
Folic acid | 1000mcg |
Ferrous Fumarate | 50mg |
Dibasic Calcium Phosphate | 70mg |
Copper (dưới dạng Copper sulfate Ph. Eur) | 1mg |
Manganese (dưới dạng Manganese sulfate monohydrat USP) | 1mg |
Zinc Sulphate | 50mg |
Iodide (dưới dạng Potassium iodide Ph. Eur) | 0,15mg |
- Tá dược: Dầu thực vật hydrogen hóa, sáp ong trắng, dầu đậu nành, Vanillin, Lecithin, Gelatin, Glycerin, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắt đen, Oxyd sắt vàng, nước tinh khiết Vừa đủ 1 viên.
Bảo quản.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng.
- 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Hạn dùng của sản phẩm được in trên vỏ hộp và trên mỗi vỉ.
- Tuyệt đối không sử dụng khi sản phẩm đã hết hạn in trên bao bì.
Công dụng và chỉ định.
Vitamin A (Palmitate):
- Vitamin A có vai trò rất quan trọng với thị lực và sức khỏe của đôi mắt. Dạng hoạt động của Vitamin A là retinal khi kết hợp với protein opsin sẽ tạo thành rhodopsin – phân tử cần thiết cho thị lực màu và tầm nhìn ánh sáng yếu.
- Ngoài ra, thành phần này cũng hỗ trợ sự phát triển và phân phối tế bào T (tế bào bạch cầu bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng), từ đó giúp hỗ trợ tăng cường miễn dịch của cơ thể. Bên cạnh đó, Vitamin A cũng giúp làm đẹp da, hỗ trợ sinh sản và tốt cho sức khỏe của thai nhi.
Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate):
- Vitamin B1 đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển và các hoạt động sống của cơ thể, tham gia vào nhiều quá trình, điển hình như: Tham gia vào hệ enzym decarboxyl hóa, tham gia vào chuyển hóa đường để tạo acid pyruvic và acid cetoglutaric, tham gia phân giải pyruvic tạo oxyethyl pyro phosphat,…
- Bổ sung đầy đủ lượng Vitamin B1 giúp đảm bảo trao đổi chất, ngăn ngừa tổn thương thần kinh, duy trì hệ miễn dịch khỏe mạnh,…
Vitamin B2 (Riboflavin):
- Vitamin B2 tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa chất dinh dưỡng từ protein, carbohydrat và chất béo để chuyển thành năng lượng với ATP, duy trì chức năng của các cơ quan trong cơ thể.
- Ngoài ra, thành phần này cũng giúp cơ thể tăng cường hấp thu và sử dụng các Vitamin và khoáng chất khác, giúp chống oxy hóa, ngăn ngừa các vấn đề về mắt và ngăn ngừa thiếu máu.
Vitamin B6 (Pyridoxine HCl):
- Bổ sung đầy đủ Vitamin B6 giúp ngăn ngừa và điều trị một số chứng bệnh như: Bệnh tim và đột quỵ, ốm nghén, hội chứng tiền kinh nguyệt, thiếu máu, rối loạn thần kinh gây ra do thuốc.
- Bên cạnh đó, thành phần này cũng được sử dụng để điều trị một số rối loạn di truyền có thể kể đến như: Xanthurenic niệu, homocystin niệu, hyperoxal niệu.
Vitamin B12 (Cyanocobalamin):
- Vitamin B12 góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy cơ thể sản xuất ra các tế bào hồng cầu, giúp cung cấp chất dinh dưỡng cho thai nhi, ngăn ngừa dị tật bẩm sinh như dị tật ống thần kinh.
- Bên cạnh đó, bổ sung Vitamin B12 cũng giúp tăng cường sức khỏe của xương, làm giảm nguy cơ loãng xương, gãy xương đặc biệt là ở phụ nữ.
- Ngoài ra, nó cũng mang đến nhiều tác dụng khác như: Ngăn ngừa thoái hóa điểm vàng, bổ não, cải thiện tâm trạng, tốt cho hệ tim mạch,…
Vitamin C:
- Vai trò nổi bật của Vitamin C là giúp tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể.
- Bên cạnh đó, nó cũng được biết đến với khả năng làm tăng sức bền của thành mạch, được sử dụng nhiều trong điều trị các bệnh da liễu và bệnh lý xuất huyết.
Vitamin D3 (Cholecalciferol):
- Thành phần này giúp tăng cường sự hấp thu canxi ở ruột non, giúp tăng cường mật độ xương và tăng trưởng cơ bắp, phòng ngừa loãng xương.
- Giúp tăng cường chức năng của hệ thống miễn dịch, bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng hô hấp cấp tính và viêm phổi.
Vitamin E (dl-alpha Tocopheryl acetate):
- Vitamin E có vai trò quan trọng trong chuyển hóa tế bào, tăng cường khả năng hấp thu Vitamin A qua ruột.
- Ngoài ra, Vitamin E cũng giúp chống oxy hóa, ngăn cản các gốc tự do có hại gây bệnh cho cơ thể, nhất là các bệnh lý liên quan đến da và tế bào máu.
Nicotinamide:
- Với trẻ nhỏ, thành phần này có lợi cho hệ tiêu hóa và thần kinh trung ương. Nó giúp các cơ quan này có thể hoạt động bình thường không bị rối loạn ngay cả khi thiếu hụt niacin.
- Với thai phụ, thành phần này giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu các Vitamin nhóm B.
D-Panthenol:
- Thành phần này có công dụng đẩy nhanh quá trình làm lành vết thương, chống viêm và giảm kích ứng.
- Nó cũng giúp thúc đẩy sự tăng sinh các nguyên bào sợi ở lớp trung bì, cải thiện các nếp nhăn.
Folic acid:
- Thành phần này có hiệu quả trong việc sản xuất và duy trì các tế bào mới, ngăn chặn các thay đổi có thể xảy ra ở DNA (dẫn đến ung thư).
- Nó cũng giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu máu (do thiếu hồng cầu).
- Với thai kỳ, acid folic giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của các khuyết tật bẩm sinh, thiếu máu thai kỳ.
Ferrous Fumarate:
- Đây là một loại muối sắt vô cơ, được sử dụng nhiều trong điều trị bệnh lý thiếu máu do thiếu sắt, thường gặp trong các trường hợp: Hội chứng suy dinh dưỡng, mang thai, sau phẫu thuật cắt bỏ dạ dày.
Dibasic Calcium Phosphate:
- Là thành phần được sử dụng trong nhiều loại thuốc và thực phẩm chức năng giúp hỗ trợ điều trị chứng loãng xương, còi xương, suy tuyến cận giáp hay thiếu hụt canxi huyết.
Copper (dưới dạng Copper sulfate Ph. Eur):
- Là khoáng chất có vai trò quan trọng đối với cơ thể con người. Nó tham gia tạo tế bào hồng cầu, duy trì hệ thống miễn dịch và chức năng của hệ thống thần kinh.
- Ngoài ra, thành phần này cũng giúp cơ thể hình thành collagen, tăng cường hấp thu sắt và có vai trò quan trọng trong sản xuất năng lượng.
Manganese (dưới dạng Manganese sulfate monohydrat USP):
- Là khoáng chất rất cần thiết cho hoạt động bình thường của xương khớp, giúp hỗ trợ phát triển và duy trì mật độ xương, ngăn ngừa tình trạng loãng xương.
- Đây cũng là một phần của enzym chống oxy hóa SOD, là một trong những chất chống oxy hóa quan trọng nhất của cơ thể.
Zinc Sulphate:
- Đóng vai trò quan trọng trong quá trình phân giải và tổng hợp protein, acid nucleic,…
- Bổ sung lượng kẽm cần thiết giúp ngăn ngừa chứng rối loạn thần kinh, chán ăn, cáu gắt, da khô sạm,…
Iodide (dưới dạng Potassium iodide Ph. Eur):
- Thành phần này có khả năng bảo vệ cơ thể sau khi tiếp xúc với bức xạ, giúp ngăn chặn sự hấp thu các đồng vị iod phóng xạ bởi tuyến giáp, giúp ngăn ngừa nguy cơ u tuyến giáp do bức xạ.
Công dụng.
- Bổ sung các loại Vitamin và khoáng chất cho cơ thể, tăng cường dinh dưỡng cho chế độ ăn uống mất cân bằng hoặc do nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể tăng cao.
- Giúp phục hồi sức khỏe, nâng cao thể trạng.
Chỉ định.
- Trẻ em từ trên 10 tuổi.
- Người trưởng thành.
- Phụ nữ có thai, cho con bú.
- Người có chế độ ăn mất cân bằng Vitamin và khoáng chất.
Cách dùng và liều dùng của Vitacap.
Cách dùng.
- Dùng trực tiếp bằng đường uống.
Liều dùng.
- Uống 1 viên mỗi ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ, dược sĩ.
Chống chỉ định.
- Không sử dụng sản phẩm cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong đó.
Các lưu ý và thận trọng.
- Sản phẩm không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Không sử dụng quá liều được khuyến cáo hàng ngày.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
- Bên cạnh việc bổ sung bằng thực phẩm chức năng, bạn nên bổ sung các dinh dưỡng tự nhiên qua chế độ ăn hàng ngày.
Tương tác thuốc.
- Hiện chưa ghi nhận tương tác xảy ra khi sử dụng đồng thời Vitacap với các loại thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn.
- Chưa có báo cáo ghi nhận về tác dụng không mong muốn của sản phẩm.
- Trong quá trình sử dụng, nếu có bất kỳ triệu chứng bất thường nào, cần liên hệ với Bác sĩ hoặc Dược sĩ để được tư vấn.
Vitacap dùng trong các trường hợp đặc biệt.
Vitacap có dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú không?
- Sản phẩm có thể sử dụng được với phụ nữ có thai và cho con bú.
- Tham khảo ý kiến bác sĩ để có liều dùng thích hợp.
Vitacap có dùng được cho trẻ em không?
- Sản phẩm sử dụng tốt cho trẻ em từ trên 10 tuổi.
- Trẻ em dưới 10 tuổi cần tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm này.
Vitacap có ảnh hưởng đến lái xe và vận hành máy móc không?
- Sản phẩm không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quý khách hàng cần thêm thông tin, có thể liên hệ với Nhà thuốc Đức Lan qua:
Hotline, Zalo: 0965 499 766.
Fanpage Nhà thuốc Đức Lan.
Hoat chat | ACID ASCOBIC (Vitamin C), ACID FOLIC (Vitamin B9, Folacid), VITAMIN B1 (Thiamin), VITAMIN B6., VITAMIN D3., MANGAN., VITAMIN B2., VITAMIN E., VITAMIN B12., VITAMIN A., VITAMIN PP., KALI IODIDE, SẮT (II) FUMARATE (Iron (II) fumarate), D PANTHENOL., ĐỒNG SULPHATE., ZINC SULPHATE MONOHYDRATE. |
---|
Chưa có bình luận nào
Review VITACAP – BỔ SUNG CÁC VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
There are no reviews yet.