THUỐC BIVANTOX 300MG HỘP 3 VỈ X 10 VIÊN.
Thương hiệu: Pharbaco
Thương Hiệu : PharbacoThuốc Bivantox 300mg chứa Acid alpha lipoic, được chỉ định trong phòng ngừa và điều trị biến chứng tiểu đường, bệnh gan, xơ vữa động mạch…
Categories: Thuốc, Thuốc kê đơn, Thuốc tác dụng lên Gan Mật, Thuốc tiểu đường Tags: Acid alpha lipoic, ALA, Bivantox, thuốc Bivantox
Thuốc Bivantox 300mg chứa Acid alpha lipoic, được chỉ định trong phòng ngừa và điều trị biến chứng tiểu đường, bệnh gan, xơ vữa động mạch
Giới thiệu chung về thuốc Bivantox 300mg.
Nhà sản xuất.
- Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco.
Nơi sản xuất.
- Nhà máy Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.
- Trụ sở chính: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
Số đăng kí lưu hành tại Việt Nam.
- VD-29158-18.
Dạng bào chế.
- Viên nén bao phim.
- Viên hình caplet màu vàng, hai mặt vũm, trơn.
Quy cách đóng gói.
- Thuốc được đóng hộp 3 vỉ x 10 viên.
Thành phần.
Mỗi viên Bivantox 300mg có chứa
- Hoạt chất: Acid alpha lipoic (acid thioctic): 300mg
- Tá dược vừa đủ 1 viên, gồm có: Croscarmellose natri, talc, Opadry, màu vàng quinolin, Dicalci phosphat dihydrat, cellulose vi tinh thể, Povidon, maltodextrin, colloidal silicon dioxide, magnesium stearate.
Hạn dùng.
- Thuốc Bivantox 300mg có hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Hạn sử dụng thuốc được ghi trên trên vỉ và hộp thuốc.
Bảo quản.
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng, khoảng 30 độ C, tránh độ ẩm và ánh sáng trực tiếp.
- Để thuốc xa tầm tay của trẻ em.
Tác dụng và chỉ định của thuốc Bivantox 300mg.
Thuốc Bivantox 300mg có tác dụng gì?
- Acid alpha lipoic (ALA) được coi là một vitamin nội sinh, có tác dụng giống như một co-enzyme có hoạt tính chống oxy hóa mạnh, và nó có tác dụng chống oxy hóa bằng nhiều cách. Không giống như các chất oxy hóa khác chỉ hoạt động trong mô nước (ví dụ vitamin C) hoặc chỉ hoạt động trong mô mỡ (ví dụ vitamin E). Acid alpha lipoic hoạt động trong cả 2 môi trường, điều đó có nghĩa là nó có thể tác động trên khắp cơ thể.
- ALA sau khi tấn công các gốc tự do có thể tự trở về dạng có hoạt tính. ALA còn giúp khôi phục hoạt động của một số chất chống oxy hóa khác như vitamin E, vitamin C, glutathione, coenzyme Q10 ).
- Acid alpha lipoic sau khi được hấp thu sẽ nhanh chóng được chuyển hóa thành acid dihydro lipoic, có tác dụng chuyển cystine thành cysteine và kích thích quá trình sinh tổng hợp glutathione. Do đó ALA được dùng để hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân viêm gan cấp tính và mãn tính, những bệnh nhân tổn thương tế bào gan một cách nghiêm trọng. ALA cũng cho thấy tác dụng trong điều trị viêm gan C.
- Là một coenzym, ALA tham gia vào các quá trình chuyển hóa glucid và lipid, ngăn ngừa xơ vữa động mạch.
- ALA còn chống lại sự hình thành các phức protein-glucose, là chất gây ra trạng thái đục thủy tinh thể , xơ cứng động mạch, …
- Ngoài ra ALA còn giúp cho da mềm mại, làm chậm quá trình hình thành vết nhăn.
- Acid alpha lipoic còn có tác dụng trong điều trị viêm não tủy tự miễn, bệnh đa xơ cứng, Alzheimer.
- ALA có khả năng tạo phức với Chì, Thủy Ngân, Asen, Cadimi, do có có công dụng giải độc các kim loại này.
Thuốc Bivantox 300mg được dùng trong các trường hợp nào?
Chỉ dùng thuốc này cho người lớn.
- Hỗ trợ điều trị và phòng ngừa các biến chứng của bệnh tiểu đường: trên thần kinh, trên mắt: đục thủy tinh thể, nhiễm trùng, thoái hóa võng mạc …
- Hỗ trợ và điều trị các bệnh về gan: viêm gan cấp và mạn tính, viêm gan siêu vi, giải độc rượu, bia, kim loại nặng và một số thuốc gây độc.
- Hỗ trợ điều trị và phòng xơ vữa động mạch vành và não, bệnh nhân cao huyết áp, bệnh viêm não tủy tự miễn, bệnh não hoại tử cấp, bệnh đa xơ cứng, bệnh Alzheimer.
- Hỗ trợ và phòng ngừa đột quỵ do tai biến mạch máu não .
- Ngăn ngừa suy giảm khả năng nghe ở người già.
- Hỗ trợ phòng ngừa cá bệnh ở mắt: thoái hóa điểm vàng do tuổi tác, bệnh về võng mạc và thủy tinh thể ở người bình thường. Phòng và điều trị glaucoma .
- Hỗ trợ điều trị cho bệnh nhân bị nhiễm HIV / AIDS.
- Hỗ trợ điều trị bệnh ung thư.
- Hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành các vết nhăn trên mặt và vết đồi mồi trên da.
Bivantox 300mg không được dùng trên đối tượng nào?
- Bivantox có chống chỉ định tuyệt đối ở những người có mẫn cảm với acid alpha lipoic hoặc bất cứ thành phần nào có trong thuốc.
- Do chưa có nghiên cứu nào được thực hiện trên trẻ em nên tốt nhất là không dùng thuốc Bivantox với những đối tượng này.
Tác dụng không mong muốn của Bivantox 300mg.
Thường gặp.
- Hiện chưa có báo cáo về những tác dụng không mong muốn thường gặp.
Hiếm gặp.
- Trên hệ tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, kích ứng dạ dày – ruột.
- Trên thần kinh: có thể gây thay đổi vị giác.
- Phản ứng dị ứng với các biểu hiện phát ban đỏ, mày đay, ngứa ngáy.
- Có thể xảy ra tình trạng hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.
Khi gặp phải những tác dụng không mong muốn trên, cần thông báo cho bác sĩ điều trị để có hướng xử trí phù hợp.
Tương tác thuốc.
Tương tác thuốc – thuốc.
- Acid alpha lipoic (ALA) có tương tác với cisplatin, làm mất tác dụng của thuốc này khi dùng 2 thuốc đồng thời.
- Không sử dụng acid alpha lipoic đồng thời với các thuốc chứa hợp chất kim loại như sắt, antacid, magie, sữa có calci. Nếu Bivantox được sử dụng hàng ngày 30 phút trước khi ăn sáng thì các sản phẩm chứa hợp chất kim loại trên có thể dùng vào buổi trưa hoặc tối.
- Khi dùng kết hợp với insulin có thể gây hạ đường huyết. Cần theo dõi đường huyết kĩ càng trong giai đoạn đầu sử dụng thuốc này.
Tương tác thuốc – thức ăn
- Rượu làm giảm tác dụng điều trị các bệnh lý về thần kinh của Bivantox. Bệnh nhân viêm dây thần kinh do đái tháo đường cần tránh uống rượu, kể cả các khoảng thời gian không điều trị để đạt được hiệu quả cao nhất.
Cách dùng và liều dùng của Bivantox.
Cách dùng.
- Bivantox được sử dụng theo đường uống.
- Uống thuốc với một lượng nước vừa đủ khi bụng đói. Thức ăn có thể làm giảm hấp thu thuốc khi dùng Bivantox đồng thời. Bệnh nhân nên uống thuốc 30 phút trước bữa sáng.
- Đối với những bệnh nhân có bệnh lý thần kinh do đái tháo đường, do đây là bệnh mãn tính, nên cần được điều trị dài ngày.
Liều dùng.
- Liều dùng hàng ngày cho người lớn là 2 viên Bivantox 300mg, uống trước ăn 30 phút.
- Sử dụng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ khám bệnh hoặc dược sĩ lâm sàng. Không tùy ý sử dụng hay điều chỉnh liều thuốc để tránh gây những tác hại bất lợi đến cơ thể.
Thuốc Bivantox 300mg dùng trong các trường hợp đặc biệt.
Bivantox có dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú không?
- Phụ nữ có thai và cho con bú cần tuân thủ theo đúng chỉ dẫn của thầy thuốc khi sử dụng Bivantox, ngay cả khi các nghiên cứu về độc tính đối với hệ sinh sản chỉ ra rằng thuốc không ảnh hưởng đến khả năng sinh sản, sự phát triển của bào thai và tổn thương thai nhi.
- Chưa có thông tin về việc acid alpha lipoic có qua được hàng rào sữa mẹ hay không.
Thuốc Bivantox có ảnh hưởng đến lái xe và vận hành máy móc?
- Bivantox không ghi nhận ảnh hưởng nào lên người lái xe và vận hành máy móc.
Bivantox 300mg có dùng được cho trẻ em không?
- Do chưa có nghiên cứu trên trẻ em và thanh thiếu niên,không nên dùng thuốc Bivantox cho những đối tượng này.
Sử dụng cho đối tượng nào và trường hợp nào không nên sử dụng thuốc?
- Không sử dụng thuốc cho những bệnh nhân không dung nạp fructose di truyền, kém hấp thu glucose – galactose hay thiếu hụt enzyme saccharase-isomaltase.
Bivantox được dùng trước ăn hay sau ăn?
- Nên sử dụng thuốc khi bụng đói, uống thuốc với lượng nước vừa đủ. Thời điểm thích hợp nhất để dùng thuốc Bivantox là 30 phút trước khi ăn sáng do thức ăn có thể làm giảm hấp thu thuốc, gây giảm tác dụng của thuốc.
Quý khách tham khảo thêm tờ Hướng dẫn sử dụng của thuốc Bivantox 300mg.
Quý khách hàng cần thêm thông tin, có thể liên hệ với Nhà thuốc Đức Lan qua:
Hotline, Zalo: 0965 499 766.
Hoat chat | ACID ALPHA LIPOIC (Acid Lipoic, acid Thioctic) ALA |
---|
Chưa có bình luận nào
Related products
Actapulgite với 3g Attapulgite mormoiron hoạt hóa được chỉ định trong điều trị tiêu chảy và các triệu chứng chướng bụng, đầy hơi.
Singulair 4mg được dùng để điều trị và dự phòng hen phế quản mạn tính, người hen nhạy cảm Aspirin, dự phòng co thắt phế quản do gắng sức; làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng.
Thuốc Seretide Accuhaler được chỉ định điều trị cho bệnh hen phế quản và điều trị duy trì ở bệnh tắc nghẽn đường dẫn khí mạn tính (COPD). Thuốc được bào chế dưới dạng bột hít phân liều với dụng cụ dùng để hít qua đường miệng.
Singulair 5mg được dùng để điều trị và dự phòng hen phế quản mạn tính, người hen nhạy cảm Aspirin, dự phòng co thắt phế quản do gắng sức; làm giảm các triệu chứng của viêm mũi dị ứng.
Cimetidine MKP 300 với Cimetidine 300mg giúp làm giảm thiểu tình trạng loét và giảm các cơn đau do viêm loét dạ dày tá tràng gây ra.
Thuốc Duspatalin Retard 200mg của hãng Abbott chứa Mebeverine, thuốc chống co thắt tác dụng trực tiếp cơ trơn đường tiêu hóa.
Cetirizine Stella 10mg được sử dụng để làm giảm các triệu chứng dị ứng như chảy nước mắt, chảy nước mũi, ngứa mắt, mũi, hắt hơi, mày đay.
Thuốc Brexin chứa Piroxicam dưới dạng phức hợp Beta cyclodextrin, làm giảm các triệu chứng bệnh viêm xương khớp, viêm cột sống dính khớp.
Review THUỐC BIVANTOX 300MG HỘP 3 VỈ X 10 VIÊN.
There are no reviews yet.