ULTI PREGNANCY – VITAMIN, KHOÁNG CHẤT CHO PHỤ NỮ CÓ THAI
Thương hiệu: BritPharm
Thương Hiệu : BritPharmUlti Pregnancy giúp bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, nâng cao sức khỏe cho phụ nữ dự định mang thai, phụ nữ có thai và cho con bú.
Lọ 30 viên.
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Ulti Pregnancy là một thực phẩm bảo vệ sức khỏe được sản xuất tại Anh, giúp bổ sung vitamin và khoáng chất cho cơ thể, nâng cao sức khỏe cho phụ nữ dự định mang thai, phụ nữ có thai và cho con bú.
Giới thiệu chung về Ulti Pregnancy.
Nhà sản xuất.
- Sản xuất tại: Parkacre Ltd.
- Xuất xứ: Anh
Địa chỉ sản xuất.
- Hemswell. Cliff. Lincoln, Dn21 5TJ. UK.
Thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
- Công ty Cổ phần Thương mại Famed.
- Địa chỉ: Số 209 Phố Giảng Võ, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
Số giấy tiếp nhận đăng ký công bố.
- 4341/ 2019/ ĐKSP.
Dạng bào chế.
- Viên nén.
Quy cách đóng gói.
- Hộp 1 Lọ 30 viên.
Thành phần của Ulti Pregnancy.
Mỗi viên chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
Calcium (Calcium carbonate) | 100 mg |
Magnesium (Magnesium oxide) | 100 mg |
Vitamin C (Acid Ascobic) | 70 mg |
Vitamin E (DL-Alpha-Tocopherol Acetate) | 20 mg |
Niacin | 20mg |
Sắt (Sắt Fumarate) | 17 mg |
Kẽm (Kẽm Citrate) | 15 mg |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) | 12 mg |
Pantothenic Acid (D-Calcium Pantothenate) | 6 mg |
Inositol | 5 mg |
L-Choline (L-Choline Bitartrate) | 5 mg |
Vitamin B1 (Thiamine Mononitrate) | 2.6 mg |
Riboflavin (Vitamin B2) | 2 mg |
Manganese (Manganese Gluconate) | 2 mg |
Đồng (Đồng Gluconate) | 1 mg |
Folic Acid | 400 mcg |
Chromium (Chromium Piconinate) | 200 mcg |
Iodine (Potassium Iodine) | 150 mcg |
Biotine (D-Biotine) | 150 mcg |
Selenium (Sodium Selenite) | 100 mcg |
Vitamin K1 (Phytomenadione) | 25 mcg |
Vitamin D3 (Cholecalciferol) | 400 IU |
Vitamin B12 (Methylcabalamin) | 10 mcg |
Vitamin K2 (MK7) | 2 mcg |
- Phụ liệu: Chất độn (Microcrystalline Cellulose), Chất làm bóng (Hypromellose, Titanium Dioxide, Talc, Hydroxypropylcellulose, Myglyol (Medium Chain Triglycerides)), Chất chống đông vón (Magnesium Stearate, Silica), Chất tạo màu (Chiết xuất rễ củ cải, Riboflavin) vừa đủ 1 viên.
Bảo quản.
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng.
- 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Hạn dùng của được in trên vỏ hộp và trên vỏ lọ.
- Tuyệt đối không sử dụng khi viên uống đã hết hạn in trên bao bì.
Tác dụng và chỉ định.
Calcium:
- Giúp xương, răng chắc khỏe, phòng tránh và ngăn ngừa tình trạng loãng xương, giúp làm lành nhanh các vết nứt trên xương.
- Canxi là yếu tố quan trong trong sự phát triển cao lớn của trẻ. Thiếu canxi sẽ dễ dẫn đến tình trạng răng không chắc khỏe, dễ bị sâu răng, còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người già.
- Canxi còn có vai trò lớn đối với hoạt động của tim và hệ thần kinh. Thiếu canxi kéo dài dễ bị mệt mỏi, vã mồ hôi, tim co bóp yếu, thần kinh suy nhược,…
Magnesium:
- Magie là một khoáng chất quan trọng giúp răng, xương chắc khỏe, giảm các triệu chứng khó tiêu và táo bón, ngăn ngừa lắng đọng calci ở thận gây sỏi thận.
- Đóng vai trò quan trọng chuyển hóa, thải trừ các chất khác như calci, photpho, vitamin B,C,…
- Đối với phụ nữ có thai magie còn có vai trò đặc biệt quan trọng giúp phòng tránh tình trạng sản giật, đẻ non, tử vong trong sản khoa.
Vitamin C:
- Giúp tăng khả năng hấp thu sắt cho cơ thể.
- Tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể, hỗ trợ trong việc điều trị một số bệnh liên quan đến hô hấp, cảm lạnh.
- Ngoài ra, vitamin còn được biết đến với nhiều tác dụng như: hỗ trợ thị lực, ngăn ngừa loạn nhịp tim sau phẫu thuật, kiểm soát thiếu máu, ngăn ngừa cháy nắng,…
Vitamin E:
- Giúp cải thiện nhiều tình trạng trên da, tóc như da khô sạm, nhăn nheo, tóc khô, dễ gãy rụng. Từ đó làm cho làn da được tươi trẻ, min màng, giảm nếp nhăn.
- Đối với phụ nữ có thai, vitamin E giúp giảm tình trạng sinh non và sảy thai, giúp tử cung bé gái phát triển và hạn chế teo tinh hoàn ở bé trai.
- Đối với phụ nữ, vitamin E còn giúp giảm triệu chứng đau bụng kinh trong chu kỳ kinh nguyệt.
Niacin:
- Chuyển hóa thức ăn, đặc biệt là lipid, làm hạ cholesterol, LDL Cholesterol, tăng HDL Cholesterol, bảo vệ tim mạch.
Sắt:
- Sắt là một nguyên tố quan trọng trong tổng hợp hemoglobin – một thành phần quan trọng của hồng cầu máu, giúp nuôi dưỡng oxy cho cơ thể.
- Phụ nữ dễ bị thiếu sắt hơn nam giới cho mất máu trong thời kỳ kinh nguyệt.
- Phụ nữ có thai cần bổ sung thêm sắt do việc dự trữ sắt không đủ để đáp ứng việc tạo hồng cầu, tạo máu để nuôi thai nhi.
- Thiếu máu thường dẫn tới tình trạng mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, khó thở, khi đẻ dễ gặp rủi ro.
Kẽm:
- Kẽm giúp điều hòa các chất vận chuyển thần kinh. Thiếu kẽm sẽ dẫn đến rối loạn thần kinh, rối loạn tập tính,…
- Điều hòa chức năng của tuyến yên, tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến thượng thận.
- Bổ sung kẽm giúp da, tóc, móng phát triển bình thường, tránh xơ cứng, gãy rụng,…
Vitamin nhóm B (B12, B1, B2, Pantothenic Acid (B5), B6):
- Giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển bình thường của cơ thể, giúp cơ thể hấp thu và tạo năng lượng,
- Giúp tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể, tăng sức khỏe do da và tóc.
- Vitamin B liên quan tới quá trình tạo máu và sự phát triển của tế bào, giảm nguy cơ đột quỵ.
- Hỗ trợ quá trình sản xuất hormoon, giảm nguy cơ mắc các bệnh lý liên quan tới tim mạch.
Inositol:
- Có tác dụng tốt đối với sức khỏe tâm thần như: giảm các tình trạng rối loạn lo âu, rối loạn lưỡng cực, giảm trầm cảm.
- Cải thiện các triệu chứng của hội chứng buồng trứng đa năng – tình trạng mất cân bằng hormone ở phụ nữ. Tình trạng này có thể dẫn tới kinh nguyệt không đều và vô sinh.
L-Choline:
- Tham gia vào quá trình vận chuyển và chuyển hóa chất béo, hỗ trợ cho sự toàn vẹn của cấu trúc màng tế bào.
- Góp phần vào quá trình dẫn truyền thần kinh, điều hòa nhịp tim và các hoạt động cơ bản khác của cơ thể.
Manganese:
- Là một nguyên tố vi lượng cơ bản của sự sống, giữ nhiều vai trò quan trọng đối với cơ thể.
- Tham gia vào quá trình chuyển hóa glucid, lipid.
- Tác động tới sự hô hấp tế bào và sự phát triển của xương, kết hợp với vitamin K tham gia vào quá trình đông máu.
Đồng:
- Đồng là một nguyên tố cần thiết cho quá trình tạo hồng cầu, giúp tế bào tăng sử dụng oxy để tạo ra năng lượng, giúp cơ thể tránh mệt mỏi.
- Giúp tăng tính đàn hồi và tăng sự co giãn của thành mạch máu.
Folic Acid:
- Là yếu tố quan trong trong sản sinh hồng cầu. Hồng cầu là nhân tố quan trọng giúp tạo máu, cung cấp oxy cho toàn bộ cơ thể.
- Phụ nữ có thai cần cung cấp avid folic để tráng dị tật ở thai nhi như dị tật tim, hở môi và vòm miệng.
Chromium:
- Có vai trò quan trọng trong chuyển hóa glucid và lipid.
- Phối hợp với insullin trong chuyển hóa đường, giúp ổn định đường máu. Phụ nữ có thai dễ bị đái tháo đường thai kỳ nên chrom góp phần ổn định đường máu.
Iodine:
- Là một vi chất cần thiết cho cơ thể nhưng cơ thể không tự tổng hợp được mà cần bổ sung từ ngoài vào.
- Góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh, sinh dục và ảnh hưởng tới sự phát triển của thai nhi.
- Thiếu iodine dễ dẫn tới bướu cổ, mệt mỏi, trẻ chậm phát triển thể chất và trí não.
Biotine:
- Đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa, tạo năng lượng cho cơ thể.
- Giúp tóc móng chắc khỏe, giảm gãy rụng.
- Hỗ trợ cho bệnh nhân tiểu đường, giúp giảm lượng đường trong máu cho bệnh nhân.
Selenium:
- Là một chất chống oxy hóa, ngăn ngừa các gốc tự do – tác nhân gây hại đối với cơ thể.
- Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch, lão hóa, viêm nhiễm, tăng cường khả năng miễn dịch.
- Giúp bảo vệ thai nhi khỏi các độc tố trong cơ thể mẹ.
Vitamin K (Vitamin K1 và K2):
- Là một vitamin tan trong dầu giúp ngăn ngừa các vấn đề đông máu ở trẻ sơ sinh.
- Hỗ trợ sự trao đổi chất của xương và trao đổi canxi ở máu, từ đó có tác dụng trong điều trị loãng xương.
- Điều trị xuất huyết do thuốc, thúc đẩy nhanh quá trình lành da, giảm sung, bầm tím.
Vitamin D3:
- Tăng cường hấp thu canxi từ ruột, tránh lấy canxi từ xương, hỗ trợ tăng cường mật độ xương.
- Thiếu vitamin D3 dẫn đến không hấp thu được canxi, cơ thể lấy canxi từ xương, là nguyên nhân dẫn tới tình trạng tình trạng còi xương, loãng xương.
- Hỗ trợ hệ miễn dịch, tránh nhiễm trùng đường hô hấp.
Ulti Pregnancy có tác dụng gì?
- Bổ sung các vitamin và khoáng chất cần thiết cho cơ thể.
- Nâng cao sức khỏe cho phụ nữ dự định có thai, phụ nữ mang thai và cho con bú.
Đối tượng sử dụng.
- Phụ nữ dụ định có thai.
- Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ đang cho con bú.
Cách dùng và liều dùng của Ulti Prenancy.
Cách dùng.
- Sử dụng trực tiếp qua đường uống.
Liều dùng.
- Ngày uống 1 viên hoặc uống theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Chống chỉ định.
- Không dùng cho người có mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng quá liều chỉ dẫn.
- Không dùng sản phẩm nếu miếng dán dưới nắp hộp bị bong.
Các lưu ý và thận trọng khi dùng Ulti Pregnancy.
- Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Thực phẩm chức năng không có nghĩa là thay chế chế độ ăn cân bằng và lối sống lành mạnh.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú đang sử dụng các thuốc khác hoặc trị liệu y tế nào khác nên tham khảo hướng dẫn của chuyên gia y tế trước khi sử dụng sản phẩm.
- Khi xảy ra phản ứng bất lợi cần ngường sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Tương tác thuốc.
- Hiện chưa có báo cáo ghi nhận tương tác có thể xảy ra khi sử dụng đồng thời sản phẩm này với các thuốc khác.
Tác dụng không mong muốn.
- Chưa có báo cáo ghi nhận tác dụng không mong muốn của sản phẩm.
- Tuy nhiên, nếu có bất kì triệu chứng bất thường nào trong quá trình sử dụng sản phẩm, cần liên hệ với bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn.
Ulti Pregnancy dùng trong các trường hợp đặc biệt.
Viên uống Ulti Pregnancy có dùng được cho trẻ em không?
- Sản phẩm không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em.
Ulti Pregnancy có ảnh hưởng đến lái xe và vận hành máy móc không?
- Việc sử dụng sản phẩm không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Quý khách hàng cần thêm thông tin, có thể liên hệ với Nhà thuốc Đức Lan qua:
Hotline, Zalo: 0965 499 766.
Fanpage Nhà thuốc Đức Lan.
Hoat chat | ACID ASCOBIC (Vitamin C), ACID FOLIC (Vitamin B9, Folacid), CHROMIUM, MAGNESI, VITAMIN B1 (Thiamin), VITAMIN B5., VITAMIN B6., CANXI., VITAMIN D3., VITAMIN K2., KẼM, MANGAN., VITAMIN B3. (Niacinamide, Nicotinamide), VITAMIN E., SELENIUM, BIOTIN, ĐỒNG., VITAMIN B12., CHOLINE, IOD (Iodide), VITAMIN K1., SẮT, INOSITOL (myo-inositol) |
---|
Chưa có bình luận nào
Review ULTI PREGNANCY – VITAMIN, KHOÁNG CHẤT CHO PHỤ NỮ CÓ THAI
Chưa có đánh giá nào.